Poly
I.CÔNG
DỤNG:
- Poly là một chất trám trít dung để sử lý các khuyết
tật trên bề mặt của sản phảm gỗ.
- Poly dùng để trám đầy
hay sửa chữa mắt gỗ, lỗ hở
,lỗ đinh, đường nứt, kẽ hở
của sản phẩm gỗ .
II
. ĐẶC ĐIỂM
-Độ bám dính cao độ bền
ổn định với nhiều loại gỗ.
-Kháng nhiệt, nước và kháng
dung môi tốt.
-Thời gian đóng rắn
nhanh tuỳ theo tỷ lệ pha trộn với chất xúc
tác kèm theo. Sau khi đã đóng rắn hoàn toàn có thề chà nhám hay cắt gọt để hoàn
chỉnh sản phẩm.
-Dễ dàng liên kết với các
loại sơn phủ cuối cùng. Lực liên kết cao,không bị bóc ở những chỗ trám
Trít
BẢNG
THÔNG SỐ AN TOÀN
1. Nhận diện hóa chất:
|
||||||||||||||||
Loại phụ gia : BỘT TRÁM TRÉT HAI THÀNH PHẦN
POLY
Tên thương mại : POLY
Công dụng :
Bột tram trét khuyết tật bề mặt sản phẩm gỗ
Nhà cung cấp : Công ty CP Hợp Sức.
Số điện thoại : 0650 3954276 Fax: 0650 3780476
Địa chỉ
: 50/10 KP Tây
A, p. Đông Hòa – Dĩ An -BD.
Người liên lạc :
Đoàn Văn Xoan, Điện thoại: 0976965781
Nguyễn Thị Việt Phương Điện thoại: 0984329203
Email :
hopsuc.cbi@gmail.com
|
||||||||||||||||
2. Thành phần và thông tin
về thành phần:
|
||||||||||||||||
|
||||||||||||||||
3.Xác định mối nguy hại:
|
||||||||||||||||
·
Tiếp xúc với mắt : Khi đã pha với xúc tác sẽ gây rát và khó chịu và phải rửa ngay bằng
nước lạnh rồi đến bác sỹ nơi gần nhất để được tư vấn.
·
Tiếp xúc với da : Gây
ngứa ( khi đã pha với xúc tác mà để bột trét tiếp xúc với da thì phải rửa bằng
nước lạnh ngay.
·
Hít phải : Hít phải lượng lớn hơi thoát ra sẽ
gây đau đầuu nhẹ và một số trường hợp có thể có triệu trứng buồn nôn.
·
Nuốt phải : Có thể gây nguy hại nếu nuốt phải.
Chất lỏng có thể đi trực tiếp vào phổi (hệ hô hấp) khi nuốt phải hoặc nôn ói.
·
Nguy hại với môi
trường:Không
hấp thụ vào đất mà khô sau ít phút rơi xuống đất.
|
||||||||||||||||
4. Phương pháp sơ cứu:
|
||||||||||||||||
·
Tiếp xúc với mắt : Giữ mắt ở trạng
thái mở và rửa với nước. Để mắt nghỉ ngơi khoảng 30 phút. Nếu có hiện tượng đỏ
mắt, chuyển đến trung tâm y tế gần nhất để điều trị thêm.
·
Tiếp xúc với da : Rửa chổ tiếp xúc với
xà phòng và nhiều nước lạnh. Đi khám bác sĩ nếu da bị dị ứng.
·
Hít phải : Chuyển nạn nhân đến
nơi không khí trong lành.
·
Nuốt phải : Không nên gây nôn
ói. Nếu hiện tượng nôn ói tự xảy ra, giữ đầu ở trạng thái thấp hơn hông để
tránh hít vào. Chuyển đến trung tân y tế gần nhất để điều trị thêm.
|
||||||||||||||||
5. Phương pháp chữa cháy:
|
||||||||||||||||
·
Phương tiện dập lửa : Khí CO2,
bọt chửa cháy, bột khô chữa cháy.
·
Cháy lớn và có nguy
cơ cho sự nổ : Các vật chứa ở khu
vực cháy nên được làm mát với nước và di chuyển nhanh khỏi khu vực nguy hiểm.
|
||||||||||||||||
6. Biện pháp giảm thiểu rủi
ro:
|
||||||||||||||||
·
Biện pháp bảp vệ : Mặc dụng cụ bảo hộ cá
nhân thích hợp khi đối phó với hiện tượng rò rỉ.
·
Xử lý rò rỉ
: Khóa các chổ rò rỉ.
Chuyển hóa chất sang vật chứa nguyên và đóng kín.
|
||||||||||||||||
7. Bao gói và bảo quản:
|
||||||||||||||||
·
Bao gói:
Là chất không tự bay hơi
nhưng có mùi khó chịu, vì thế cần phải luôn đậy kín sau khi sử dụng chưa hết
và không được ngửi.
Tránh xa các nơi nóng, chất
oxi hóa mạnh và những chất dễ cháy.
Dập tắt các tia lửa, thuốc
lá và các nguồn đánh lửa khác trước khi sử dụng và cho đến khi các hóa chất bốc
hơi hoàn toàn.
Khu vực làm việc phải
thông thoáng, tránh để nồng độ chất bay hơi cao hơn giới hạn tiếp xúc nghề
nghiệp.
Rửa thật sạch với xà phòng
và nước trước khi ăn uống hay hút thuốc.
·
Lưu trữ:
Sản phẩm phải được lưu trữ
ở nơi thông thoáng, mát mẻ.
Tránh xa các nguyên liệu
có khả năng tương tác nhau và các nguồn tia lửa điện.
Đóng chặt thùng chứa sản
phẩm trước và sau khi sử dụng.
|
||||||||||||||||
8. Điều kiện phơi bày và bảo
vệ cá nhân:
|
||||||||||||||||
Trang
thiết bị bảo vệ cá nhân
·
Bảo vệ mắt : Đề phòng tránh tiếp xúc với mắt. Phải trang bị kính bảo
hộ khi tiếp xúc hóa chất.
·
Bảo vệ da : Dùng quần áo bảo vệ chống hóa chất. Mang găng tay và ủng
khi tiếp xúc hóa chất.
·
Bảo vệ đường hô hấp : Sử dụng khẩu trang có lớp than hoạt tính và màng lọc bụi
khi tiếp xúc hóa chất.
|
||||||||||||||||
10. Độ bền và phản ứng:
|
||||||||||||||||
·
Độ bền : Bền ở điều kiện bình thường (nhiệt độ phòng) và theo điều
kiện lưu trữ đã đề nghị (tham khảo mục 7)
·
Điều kiện cần tránh : Tránh nóng, tia lửa,
ngọn lửa và các nguồn gây cháy khác.
·
Vật liệu cần tránh : Tránh tiếp xúc các
chất có tính oxi hóa mạnh, các chất có tính kiềm mạnh và tính axit mạnh
·
Chất phân hủy có hại : Một hỗn hợp hơi đậm đặc, dung dịch và khí bao gồm CO, CO2
và những hợp chất hữu cơ khác có thể tạo thành khi chất này cháy, phân
hủy do nhiệt hay do oxi.
|
||||||||||||||||
11. Thông tin về độc tính:
|
||||||||||||||||
Tình trạng tiếp xúc lâu mà không tuân thủ
các phương pháp bảo vệ an toàn lao động sẽ ảnh hưởng đến hệ hô hấp, hệ thần
kinh trung ương.
|
||||||||||||||||
12. Thông tin về sinh thái:
|
||||||||||||||||
Nguồn nước : Được coi là độc hại cho nguồn nước.
Sinh
vật sống trong nước : Được coi là độc hại.
Cá :
Được coi là độc hại
Không thải hóa chất vào môi trường, cống
rãnh hoặc các nguồn nước.
Loại bỏ chất thải, thu hồi
hoặc tái chế nếu có thể. Xử lý theo qui định hợp lý đối với chất thải hóa học.
Không phải là chất nguy hiểm.
Tuy nhiên tránh vận chuyển trong điều kiện nhiệt độ cao hơn 50°C. Tránh tiếp
xúc thực phẩm.
Kí hiệu nguy hiểm: F
Nhóm thông tin nguy hiểm
R:
·
R10 : Dễ cháy
·
R22 : Độc hại nếu nuốt phải
·
R36 : Gây rát mắt và có thể hư mắt nếu để sản phẩm tiếp xúc với
mắt với số
lượng
nhiều và trong thời gian dài mà không có biện pháp điều trị của bác sĩ.
·
R37 : Gây rát hệ hô hấp
Nhóm
thông tin an toàn S:
·
S3 :
Cất giữ ở nơi mát mẻ
·
S9 :
Cất giữ thùng chứa ở nơi thông thoáng gió
·
S15 :
Tránh xa hơi nóng
·
S16 :
Tránh xa các nguồn tia lửa điện
·
S25 :
Tránh tiếp xúc với mắt
·
S26 :
Trong trường hợp tiếp xúc với mắt, lập tức rửa mắt với nhiều nước sạch và nhờ
sự giúp đỡ của cơ sở y tế
·
S36 :
Mặc quần áo bảo vệ thích hợp
·
S37 :
Trang bi găng tay thích hợp
·
S39 :
Đeo khẩu trang và kính bảo vệ mắt
Sản phẩm không chứa các chất độc hại
như: kim loại nặng độc hại, formaldehyde tự do, hợp chất azo, hợp chất
phthalates, benzen, … thỏa mãn theo tiêu chuẩn REACH, EN.71-3 (Châu Âu) và
CPSIA, ASTM (Mỹ).
|
||||||||||||||||
16. Thông tin khác:
|
||||||||||||||||
Thông
tin trong bản thông số an toàn được đưa ra dựa trên kiến thức hiểu biết tốt
nhất của chúng tôi về tính độc hại, đặc tính, bao gói của sản phẩm. Bất kỳ việc
sử dụng hoặc phương pháp ứng dụng của sản phẩm mà không theo các mô tả trên
chúng tôi hoàn toàn không chịu trách nhiệm.
|
Thông tin liên hệ: Công Ty Cổ Phần Hợp Sức
Địa chỉ: 50/10 KP tây A, P. Đông Hoà, Dĩ An – Bình Dương
Hotline: 0973 277 948; Email: hien.hopsuc@gmail.com